Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Đại học Xây dựng

    avatar
    kangta
    20:35 02/01/2025

    Mục Lục

    • #1.A. GIỚI THIỆU
    • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
      • I. Thông tin chung
      • II. Các ngành tuyển sinh
    • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    A. GIỚI THIỆU

    • Tên trường: Đại học Xây dựng
    • Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
    • Mã trường: XDA
    • Loại trường: Công lập
    • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
    • Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
    • SĐT: 086 907 1382
    • Website: https://huce.edu.vn/
    • Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

    B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

    I. Thông tin chung

    1. Thời gian xét tuyển

    • Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.

    2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trên toàn quốc.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển

    • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
    • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
    • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
    • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;
    • Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển.

    4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

    4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

    • Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.

    4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

    • Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024);
    • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36 (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển.

    4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

    • Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch.

    4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

    • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36 (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) và kết quả 02 môn của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (môn Toán và 01 môn không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật 02 môn xét tuyển là môn Toán và Vẽ Mỹ thuật, môn Vẽ Mỹ thuật do Trường ĐHXDHN tổ chức.

    4.2.5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

    • Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

    6. Học phí

    • Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

    II. Các ngành tuyển sinh

    Stt Ngành/ Chuyên ngành Mãtuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT 1 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 300 2

    Kiến trúc

    • Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ
    7580101_02 V00, V02 50 3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 50 4 Kiến trúc nội thất 7580103 V00, V02 100 5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50 6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 200 7

    Kỹ thuật xây dựng

    • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
    7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 550 8

    Kỹ thuật xây dựng

    • Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình
    7580201_02 A00, A01, D07 90 9

    Kỹ thuật xây dựng

    • Chuyên ngành Tin học xây dựng
    7580201_03 A00, A01, D07 150 10

    Kỹ thuật xây dựng

    • Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình thủy
    7580201_04 A00, A01, D07 50 11

    Kỹ thuật xây dựng

    • Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình biển
    7580201_05 A00, A01, D07 50 12

    Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

    • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
    7580205_01 A00, A01, D07 100 13

    Kỹ thuật Cấp thoát nước

    • Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước
    7580213_01 A00, A01,B00, D07 50 14 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, A01,B00, D07 40 15 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01,B00, D07 40 16 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,B00, D07 40 17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 300 18 Khoa học Máy tính 7480101 A00, A01, D07 130 19 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 100 20

    Kỹ thuật cơ khí

    • Chuyên ngành Máy xây dựng
    7520103_01 A00, A01, D07 40 21

    Kỹ thuật cơ khí

    • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện
    7520103_03 A00, A01, D07 80 22

    Kỹ thuật cơ khí

    • Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
    7520103_04 A00, A01, D07 100 23 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 50 24 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450 25

    Quản lý xây dựng

    • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị
    7580302_01 A00, A01, D07 100 26

    Quản lý xây dựng

    • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản
    7580302_02 A00, A01, D07 100 27

    Quản lý xây dựng

    • Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
    7580302_03 A00, A01, D07 100 28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 150 29 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 7580201_CLC A00, A01, D01, D07, D24, D29 100 30 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 20 31 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 20 32 Các ngành/ Chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024 (ngành Mỹ thuật đô thị, ngành Quản lý dự án, ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng và nhiều chuyên ngành khác …) 450

    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

    C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

    Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

    1. Điểm chuẩn các năm

    STT Tên ngành/chuyên ngành 1 Ngành Kiến trúc 21,50 21,90 2 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30 3 Ngành Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50 4 Ngành Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20 5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10 6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90 7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50 8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30 9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,20 23,20 10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,00 11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45 12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00 13 Ngành Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00 14 Ngành Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20 15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75 16 Ngành Công nghệ thông tin 24,25 24,75 17 Ngành Khoa học Máy tính 23,91 24,60 18 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00 19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17,00 20,75 20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95 21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35 22 Ngành Kinh tế xây dựng 22,40 23,90 23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45 24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25 25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50 26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80 27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00 28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00 29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80 30 Mỹ thuật đô thị 18,01 31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 24,00 32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 22,90 33 Quản lý dự án 21,00 34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 23,90 35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 20,00

    2. Điểm chuẩn các năm trước

    Ngành

    Chuyên ngành

    Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

    Kiến trúc

    19,5

    21,75

    22,75

    Kiến trúc

    Kiến trúc Nội thất

    19

    22,5

    24,0

    Kiến trúc

    Kiến trúc công nghệ

    16,5

    20,75

    22,25

    Kiến trúc

    Kiến trúc cảnh quan

    21,25

    Quy hoạch vùng và đô thị

    16

    16

    17,50

    Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

    16

    16

    20,0

    Kỹ thuật xây dựng

    Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

    19,5

    21,75

    23,50

    Hệ thống kỹ thuật trong công trình

    18

    19,75

    22,25

    Tin học xây dựng

    17

    19

    23,0

    Kỹ thuật xây dựng

    15

    16

    18,50

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    Xây dựng Cầu đường

    16

    16

    17,25

    Kỹ thuật Cấp thoát nước

    Cấp thoát nước - Môi trường nước

    15

    16

    16,0

    Kỹ thuật môi trường

    15

    16

    16,0

    Kỹ thuật vật liệu

    16

    16,0

    Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

    15

    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

    Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

    -

    Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

    -

    Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

    -

    Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

    15

    16

    16,0

    Công nghệ thông tin

    21,25

    24,25

    25,35

    Khoa học máy tính

    18,5

    23

    25,0

    Kỹ thuật cơ khí

    Máy xây dựng

    15

    16

    16,0

    Cơ giới hoá xây dựng

    15

    16

    16,0

    Kỹ thuật cơ điện

    15

    16

    21,75

    Kỹ thuật ô tô

    23,25

    Kỹ thuật cơ khí

    16

    16

    22,25

    Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

    Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

    -

    Kinh tế xây dựng

    19

    21,75

    24,0

    Quản lý xây dựng

    Kinh tế và quản lý đô thị

    17

    20

    23,25

    Kinh tế và quản lý bất động sản

    16,5

    19,5

    23,50

    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    24,75

    Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

    19,0

    Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

    23,10

    Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

    16

    D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Trường Đại học Xây dựng
    Đại học Xây dựng
    Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
    Đại học Xây dựng
    Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
    Đại học Xây dựng
    Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
    Đại học Xây dựng
    Thư viện Trường Đại học Xây dựng

    Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp diendanxaydung

    Website diendanxaydung là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - diendanxaydung

    Kết nối với diendanxaydung

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hà nội https://giaidap.edu.vn/ âm lịch hôm nay sunwin
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký