1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
4.2.5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển
6. Học phí
Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ khí
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
STT Tên ngành/chuyên ngành 1 Ngành Kiến trúc 21,50 21,90 2 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30 3 Ngành Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50 4 Ngành Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20 5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10 6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90 7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50 8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30 9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,20 23,20 10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,00 11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45 12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00 13 Ngành Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00 14 Ngành Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20 15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75 16 Ngành Công nghệ thông tin 24,25 24,75 17 Ngành Khoa học Máy tính 23,91 24,60 18 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00 19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17,00 20,75 20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95 21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35 22 Ngành Kinh tế xây dựng 22,40 23,90 23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45 24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25 25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50 26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80 27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00 28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00 29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80 30 Mỹ thuật đô thị 18,01 31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 24,00 32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 22,90 33 Quản lý dự án 21,00 34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 23,90 35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 20,002. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành
Chuyên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021Kiến trúc
19,5
21,75
22,75
Kiến trúc
Kiến trúc Nội thất
19
22,5
24,0
Kiến trúc
Kiến trúc công nghệ
16,5
20,75
22,25
Kiến trúc
Kiến trúc cảnh quan
21,25
Quy hoạch vùng và đô thị
16
16
17,50
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)
16
16
20,0
Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
19,5
21,75
23,50
Hệ thống kỹ thuật trong công trình
18
19,75
22,25
Tin học xây dựng
17
19
23,0
Kỹ thuật xây dựng
15
16
18,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xây dựng Cầu đường
16
16
17,25
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Cấp thoát nước - Môi trường nước
15
16
16,0
Kỹ thuật môi trường
15
16
16,0
Kỹ thuật vật liệu
16
16,0
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Xây dựng Cảng - Đường thuỷ
-
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện
-
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển
-
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
15
16
16,0
Công nghệ thông tin
21,25
24,25
25,35
Khoa học máy tính
18,5
23
25,0
Kỹ thuật cơ khí
Máy xây dựng
15
16
16,0
Cơ giới hoá xây dựng
15
16
16,0
Kỹ thuật cơ điện
15
16
21,75
Kỹ thuật ô tô
23,25
Kỹ thuật cơ khí
16
16
22,25
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính
-
Kinh tế xây dựng
19
21,75
24,0
Quản lý xây dựng
Kinh tế và quản lý đô thị
17
20
23,25
Kinh tế và quản lý bất động sản
16,5
19,5
23,50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
24,75
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
19,0
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)
23,10
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
16
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/hoc-xay-dung-a73034.html