Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Tổng hợp từ vựng về “ Bảo hành”
    • #2.2. Ví dụ

    Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bảo Hành

    avatar
    kangta
    15:31 09/01/2025

    Mục Lục

    • #1.1. Tổng hợp từ vựng về “ Bảo hành”
    • #2.2. Ví dụ

    Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về “ bảo hành “ trong tiếng anh và các cụm từ liên quan đến nó nhé !!!

    1. Tổng hợp từ vựng về “ Bảo hành”

    Bảo hành trong tiếng anh là : guarantee

    Bảo hành trong tiếng anh là gì?

    (hình ảnh bảo hành)

    guarantee được phiên âm trong tiếng anh là /ˌɡerənˈtē/

    Các bạn có thể tham khảo qua các video hướng dẫn cách đọc để có thể phát âm đúng nhất nhé !

    Warranty

    cam kết bằng văn bản từ công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm phát sinh lỗi trong một khoảng thời gian cụ thể.

    Guarantee

    lời hứa rằng điều gì đó sẽ được thực hiện hoặc sẽ xảy ra, đặc biệt là lời hứa bằng văn bản của một công ty về việc sửa chữa hoặc thay đổi một sản phẩm bị lỗi trong một khoảng thời gian cụ thể

    warranty certificate

    Giấy bảo hành

    Assure

    Cam đoan

    Customer

    Khách hàng

    employee

    Nhân viên

    Cover

    Bao gồm

    Expiration

    sự hết hạn, kết thúc ( bảo hành)

    expiration date

    ngày hết hiệu lực

    extend the expiration date of payment

    gia hạn thanh toán

    expiration of contract

    hết hạn hợp đồng

    Require

    Đòi hỏi, yêu cầu

    Promise

    Cam đoan. hứa hẹn

    Characteristic

    Đặc điểm, đặc trưng

    frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv) =

    occurring commonly, widespread

    thường xuyên, đều đặn

    reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n)= the overall quality of

    tiếng tăm, danh tiếng, uy tín

    best guarantee

    bảo hành tốt nhất

    Maintenance

    Bảo hành, bảo trì

    Construction Warranty

    Bảo hành công trình xây dựng

    warranty service

    Dịch vụ bảo hành

    guarantee period

    Thời hạn bảo hành

    express warranty

    Bảo hành nhanh

    full warranty

    Bảo hành đầy đủ

    limited warranty

    Bảo hành có giới hạn

    implied warranty

    Bảo hành ngụ ý

    Warranty of merchantability

    Bảo hành khả năng bán hàng

    warranty of fitness for a particular purpose

    Bảo hành sức khỏe cho 1 mục đích cụ thể

    warranty of title

    Bảo hành quyền sở hữu

    give a warranty to

    Bảo hành

    Warranty for Life

    Bảo hành trọn đời

    Bảo hành trong tiếng anh là gì?

    (hình ảnh bảo hành)

    2. Ví dụ

    • My computer is under warranty!
    • Máy tính của tôi đang được bảo hành !
    • This phone comes with a warranty of two years
    • Điện thoại này đi kèm với một phiếu bảo hành hai năm
    • The repair or unauthorized modifications may damage the device permanently and can affect the warranty policy and statutory rights
    • Việc sửa chữa hoặc sửa đổi trái phép có thể làm hỏng thiết bị vĩnh viễn và có thể làm ảnh hưởng tới chính sách bảo hành và các quyền theo luật định.
    • Some stores operate as a traditional retail store with a fixed price, brand name and warranty.
    • Một số cửa hàng hoạt động như những cửa hàng bán lẻ truyền thống với mức giá cố định, tên thương hiệu và bảo hành.
    • For example, what is the net profit made from selling a car with a 3-year warranty?
    • Ví dụ , lợi nhuận kiếm được thực sự khi bán một chiếc xe hơi với thời gian bảo hành 3 năm là bao nhiêu ?
    • The engine broke down, the transmission box was also broken, he dodged it, ignoring the warranty.
    • Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
    • We can give the elevator warranty tomorrow.
    • Chúng tôi có thể cho bảo hành thang máy vào ngày mai.
    • We provide 10 years warranty against rust
    • Chúng tôi cung cấp bảo hành 10 năm chống gỉ
    • Warranty effective when complete personal information, signed, stamped and certified by Honda mandate Store where you bought the car on sheet Warranty Policy.
    • Bảo hành có hiệu lực khi điền đầy đủ thông tin cá nhân, có chữ ký, đóng dấu và xác nhận của Cửa hàng ủy nhiệm của Honda nơi bạn mua xe trên tờ Chính sách bảo hành.
    • This warranty may or may not cover the service, repair, and replacement of computer parts.
    • Bảo hành này có thể bao gồm hoặc không bao gồm dịch vụ, sửa chữa và thay thế các bộ phận máy tính.

    Bảo hành trong tiếng anh là gì?

    (hình ảnh bảo hành)

    • The warranty covers all parts and labour costs for any manufacturer defects and the warranty period applies from the original date of purchase.
    • Bảo hành bao gồm tất cả các bộ phận và chi phí lao động cho bất kỳ lỗi nào của nhà sản xuất và thời gian bảo hành được áp dụng kể từ ngày mua ban đầu.

    Trên đây là một số kiến thức về “bảo hành” , chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study TiéngAnh .

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp diendanxaydung

    Website diendanxaydung là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - diendanxaydung

    Kết nối với diendanxaydung

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    thời tiết hà nội https://giaidap.edu.vn/ âm lịch hôm nay sunwin
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký