Bộ 100 Đề thi Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Đề thi Toán lớp 3 Kết nối tri thức (năm 2024)
Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 3 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 3 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 3
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Xem đề thi
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Xem đề thi
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
Xem thêm Đề thi Toán lớp 3 cả ba sách:
Top 30 Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán 3 Học kì 1 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2024 có đáp án (30 đề)
Xem đề thi
Xem thử
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 2 trăm, 5 chục và 7 đơn vị được viết là:
A.
B. 257
C.
D.
Câu 2. Trong số 945, giá trị của chữ số 4 gấp mấy lần giá trị của chữ số 5?
A. 8 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 3. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:
A. A, B, C
B. B, D, A
C. A, C, D
D. B, C, D
Câu 4. Hình có nhiều góc vuông nhất là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. 15 số bóng là:
A. 4 quả bóng
B. 5 quả bóng
C. 3 quả bóng
D. 6 quả bóng
Câu 6. Số?
………. : 5 = 200 - 142 - 58
A. 25
B. 45
C. 5
D. 0
Phần II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Tính
4 × 7 = ………
7 × 9 = ………
30 : 6 = ………
63 : 9 = ………
9 × 5 = ………
8 × 5 = ………
42 : 7 = ………
56 : 8 = ………
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
87 + 230
……………..
……………..
……………..
102 + 341
……………..
……………..
……………..
213 - 98
……………..
……………..
……………..
264 - 192
……………..
……………..
……………..
Câu 9. (1 điểm) Số?
8 × ………. = 64
……….. + 56 = 497
……….. : 7 = 6
591 - ………. = 384
Câu 10. (1 điểm) Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ chấm
a) Tâm của hình tròn là: ……………………….
b) Đường kính của hình tròn là: ……………….
c) Bán kính của hình tròn là: ……………………
d) Ba điểm thẳng hàng không đi qua tâm là:
…………………………………………………..
Câu 11. (1 điểm) Số?
a) 13 số con ong là ………. con ong
b) 16 số con ong là ………. con ong
Câu 12. (1 điểm) Cô giáo chia 72 quyển vở thành các phần thưởng cho các bạn đạt thành tích học tập tốt. Biết mỗi phần thưởng có 8 quyển vở. Hỏi cô giáo chia thành bao nhiêu phần thưởng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 4 trăm, 2 chục, 9 đơn vị là:
A. 429
B. 492
C. 249
D. 294
Câu 2. Giá trị của biểu thức 145 + 784 - 87 là:
A. 732
B. 742
C. 842
D. 832
Câu 3. Đồ vật trong hình bên có dạng khối gì?
A. Khối cầu
B. Khối lập phương
C. Khối trụ
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 4. 13 số ô vuông là:
A. 5 ô vuông
B. 3 ô vuông
C. 6 ô vuông
D. 4 ô vuông
Câu 5. Số quả cherry gấp mấy lần số táo?
A. 3 lần
B. 1 lần
C. 6 lần
D. 2 lần
Câu 6. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 157 + 650
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
b) 509 - 397
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
c) 35 × 5
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
d) 86 : 6
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
Câu 9. (2 điểm) Bác Dũng có nuôi 120 con gà. Sau khi bán, số gà của bác Dũng giảm đi 4 lần. Hỏi bác Dũng còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 10. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 145 + ………. = 231
b) ………. - 84 = 261
c) 144 : ………. = 3
d) ……….. : 2 = 98
Câu 11. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên có:
…………. hình tam giác
…………. hình tứ giác
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 - 2468
D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m2
D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738
.............................
.............................
.............................
.............................
b) 4 683 - 1 629
.............................
.............................
.............................
.............................
c) 7 215 × 3
.............................
.............................
.............................
.............................
d) 8 469 : 9
.............................
.............................
.............................
.............................
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= ...............................................
= ...............................................
(95 589 - 82 557) : 6
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là:
A. VI
B. XIV
C. XVI
D. VIX
Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là:
A. 76 521
B. 32 362
C. 76 009
D. 7 219
Câu 3. Phát biểu đúng là:
A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật.
B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông.
C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau.
D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 5 phút
C. 9 giờ 42 phút
C. 10 giờ 8 phút.
Câu 5.May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
Câu 6. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật tròn 8 tuổi của Mai. Vậy ngày tháng năm sinh của Mai là:
A. Ngày 4 tháng 11 năm 2014
B. Ngày 5 tháng 11 năm 2014
C. Ngày 5 tháng 11 năm 2013
D. Ngày 4 tháng 11 năm 2015.
Câu 7. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 14 cm2
B. 14 cm
C. 10 cm
D. 10 cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
23 142 × 3
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
40 257 : 5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
26 195 + 1 607
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
36 519 + 24 366
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 9. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
180 cm2 + ……. cm2 = 330 cm2
…. cm2 : 5 = 45 cm2
2 679 kg - …… kg = 1 473 kg
…… ml × 3 = 78 ml
Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Chu vi hình tam giác ABC bằng 13 cm.
b) Chu vi hình tam giác ACD bằng 15 cm.
c) Tổng chu vi của các hình tam giác ABC và ACD bằng chu vi hình tứ giác ABCD.
d) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng 18 cm.
Câu 11. Nối giá trị thích hợp ứng với mỗi biểu thức
Câu 12. Giải toán
Một cửa hàng có 2 340 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Số?
Mai bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh chuối và 1 bánh khoai. Việt nhắm mắt lấy 2 cái bánh trên khay.
a) Việt ….. lấy được 2 bánh chuối
b) Việt ………. lấy được 1 bánh chuối và 1 bánh khoai.
c) Việt …….. thể lấy được 2 bánh khoai.
d) Việt …….. lấy được 1 bánh ngô.
Xem thử
Xem thêm đề thi các môn học lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Bộ Đề thi Tiếng Việt 3
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 3
- Bộ Đề thi Tin học lớp 3
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều