Email là công cụ giao tiếp phổ biến hiện nay, đòi hỏi người dùng nắm rõ cách sử dụng và hiểu ý nghĩa của các ký tự đặc biệt. Bài viết này nhằm mục đích hướng dẫn cách đọc ký tự @ (a còng) trong tiếng Anh và các ký tự đặc biệt thường dùng trong Email, giúp người đọc sử dụng email hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Bài viết này sẽ là tài liệu hữu ích cho học sinh sinh viên, nhân viên văn phòng và bất kỳ ai thường xuyên sử dụng Email trong công việc và học tập.
Key takeaways
Email là công cụ giao tiếp phổ biến hiện nay, đòi hỏi người dùng nắm rõ cách sử dụng và hiểu ý nghĩa của các ký tự đặc biệt.
Trong tiếng Anh, ký tự @ được gọi là “at”, thường nằm trong các địa chỉ email.
Cách đọc email rất đơn giản và thường chỉ cần đọc các từ và ký tự theo đúng thứ tự.
Bảng tổng hợp 36 ký tự đặc biệt thường dùng trong email: @, . , !, ?, :, ;, -, /, , *, _, +, <, >, [, ], (, ), ", #, &, %, $, €, £, ~, ^, |, CC, BCC, ™, ®, •, { },…
Ký hiệu @ tiếng Anh đọc là gì?
Trong tiếng Anh, ký tự @ được phát âm là “at” /æt/. Tuy nhiên, khi phát âm từ này mà trọng âm không nằm ở từ này thì at có thể được phát âm là /ət/.
Ký tự @ này thường nằm trong các địa chỉ email:
Kí từ @ thường trước tên miền email trong địa chỉ email.
Kí tự @ thường được sử dụng trong địa chỉ email để chỉ vị trí của nhà cung cấp dịch vụ email.
Ký hiệu @ thường phân tách tên người dùng khỏi tên miền trong địa chỉ email
Ví dụ: địa chỉ email “zim_academy@gmail.com” được Google lưu trữ thông qua dịch vụ email “Gmail” của họ, và thuộc về ai đó có tên người dùng là “zim_academy”.
Đọc thêm: Cách viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp.
Cách đọc @ trong tiếng Anh và các ký tự đặc biệt thường dùng trong Email
Cách đọc email rất đơn giản và thường chỉ cần đọc các từ và ký tự theo đúng thứ tự.
Ví dụ chi tiết:
“zim_academy@gmail.com” đọc là "zim underscore academy at gmail dot com"
Trong đó:
"underscore" là ký tự "_"
"at" là ký tự "@"
"dot" là ký tự "."
Ngoài ký tự @ ra, vẫn còn có một số biểu tượng phổ biến khác thường xuất hiện trong Email. Các ký tự này được giải thích cách phát âm và ý nghĩa tiếng Việt ở bảng sau.
STT
Ký tự
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
1
@
at sign
at
/ˈæt saɪn/
/ˈæt/
tại, ở
2
.
period
/ˈpɪərɪəd/
dấu chấm
3
,
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy
4
!
exclamation mark
/ɪkˌskləˈmeɪʃən mɑːrk/
dấu chấm than
5
?
question mark
/ˈkwestʃən mɑːrk/
dấu hỏi
6
:
colon
/ˈkɒlən/
dấu hai chấm
7
;
semicolon
/ˈsemɪˌkɒlən/
dấu chấm phẩy
8
-
hyphen
dash
/ˈhaɪfən/
/dæʃ/
dấu gạch ngang
9
/
slash
/ˈslæʃ/
dấu gạch chéo
10
backslash
/ˈbækslæʃ/
dấu gạch chéo ngược
11
*
asterisk
/ˈæstərɪsk/
dấu sao
12
_
underscore
/ˈʌn.də.skɔːr/
dấu gạch dưới
13
+
plus sign
/ˈplʌs saɪn/
dấu cộng
15
<
less than sign
/ˈles ðæn saɪn/
nhỏ hơn
16
>
greater than sign
/ˈgreɪtər ðæn saɪn/
lớn hơn
17
[ ]
square brackets
/skweə ˈbrækɪts/
dấu ngoặc vuông
18
( )
parenthesis
/pəˈren·θə·səs/
dấu ngoặc tròn
19
"
quotation mark
/ˈkwɒteɪʃən mɑːrk/
dấu ngoặc kép
20
#
hashtag
/ˈhæʃtæɡ/
thẻ băm
21
&
ampersand
/ˌændpərˈsænd/
và
22
%
percent sign
/ˈpɜːsnt saɪn/
phần trăm
23
$
dollar sign
/ˈdɑːlər saɪn/
đô la
24
€
euro sign
/ˈjʊərəʊ saɪn/
euro
26
£
pound sign
/ˈpaʊnd saɪn/
bảng Anh
27
~
tilde
/ˈtɪld/
dấu ngã
28
^
caret
/ˈkærɪt/
dấu mũ
29
|
vertical line
/ˈvɜːtɪkᵊl laɪn/
dấu gạch đứng
30
CC
Carbon Copy
/ˈkɑːbᵊn ˈkɒpi/
gửi bản sao của email đến một hoặc nhiều người nhận khác ngoài người nhận chính
31
BCC
Blind Carbon Copy
/blaɪnd ˈkɑːbᵊn ˈkɒpi/
tương tự như CC nhưng danh sách người nhận trong BCC sẽ không hiển thị cho các người nhận khác
32
™
trademark sign
/ˈtreɪdmɑːrk saɪn/
thương hiệu đã đăng ký
33
®
registered trademark sign
/ˈrɛdʒɪstərd treɪdmɑːrk saɪn/
thương hiệu đã đăng ký
34
•
bullet
/ˈbʊlɪt/
dấu đầu dòng
35
{ }
curly brace
/ˈkɜːlɪ breɪs/
ngoặc nhọn
36
…
ellipsis
/ɪˈlɪpsɪs/
dấu ba chấm
Tổng kết
Email là công cụ giao tiếp quan trọng trong đời sống hiện đại. Việc nắm rõ cách sử dụng và hiểu ý nghĩa của các ký tự đặc biệt sẽ giúp người dùng tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả giao tiếp.
Như vậy, bài viết đã hướng dẫn cách đọc ký tự @ trong tiếng Anh và các ký tự đặc biệt thường dùng trong Email. Hy vọng với những thông tin được cung cấp trong bài viết, người đọc có thể sử dụng email hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM giúp học viên tăng cường khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội trong học tập, công việc và cuộc sống. Chương trình học được phân bổ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao đáp ứng mọi trình độ học viên muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
Đọc thêm:
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
5 cách đọc số 0 trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết
Tổng hợp những từ phát âm giống nhau trong tiếng Anh
Tài liệu tham khảo
Twinkl.com.vn, 2024, www.twinkl.com.vn/teaching-wiki/punctuation-la-gi. Accessed 10 June 2024.
“What Is an at Sign ( @ ) and How Do You Use It?” Thesaurus.com, Thesaurus.com, 11 Apr. 2022, www.thesaurus.com/e/grammar/at-sign/. Accessed 15 June 2024.
"At." Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/at?q=at.