Ag + H2SO4 đặc→ Ag2SO4 + SO2 + H2O | Ag ra Ag2SO4
5.2. Tính háo nước của axit sunfuric đặc
C12H22O11 11H2O + 12C
5.3. Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim
C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2OS + 2H2SO4 đặc nóng → 3SO2 + 2H2O
5.4. Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác
H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O6. Tính chất hóa học của Ag (Bạc)- Bạc kém hoạt động. Ag → Ag+ + 1e6.1 Tác dụng với phi kim- Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao.Tác dụng với ozon2Ag + O3 → Ag2O + O26.2 Tác dụng với axit- Bạc không tác d...
8. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?A. Cho hỗn hợp Ag, Ag2O vào dung dịch H2SO4 loãng.B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!