Khoan cấy thép là quá trình sử dụng máy móc chuyên dụng cùng với keo hóa chất cấy thép, cấy thép vào bê tông với mục đích tạo ra những mối liên kết bền vững mà không phá vỡ kết cấu của công trình. Đây là biện pháp cơi nới và neo cấy hiệu quả nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi từ công trình dân dụng cho đến công nghiệp. Ứng dụng của thi công khoan cấy thép trong xây dựng Cấy thép chờ phục vụ công tác cải tạo, sửa đổi công trình cũ như: bổ sung dầm cột, mở rộng sàn, ban công… Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cốt thép của cấu kiện mới khi không thể thi công toàn khối. Liên kết thép mới của đài móng, dầm móng … vào tường trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch và thiếu. Là hóa chất cấy thép xử lý rủi ro trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc những vị trí không thể đặt thép chờ trước trong quá trình thi công. Liên kết kết cấu thép, khung xương với khung nhà bê tông cốt thép: thang thép, mái sảnh, máng nước… Quy trình thi công khoan cấy thép Bước 1: Khoan tạo lỗ với đường kính = đường kính cốt thép (tiêu chuẩn cụ thể theo đường kính kích thước cụ thể của thép thi công). Bước 2: Làm vệ sinh lỗ khoan, thổi bụi và làm sạch bột đá thành lỗ bằng chổi sắt hoặc nhựa. Bước 3: Bơm hóa chất từ đáy lỗ tịnh tiến ra ngoài khoảng 2/3 lỗ. Bước 4: Lắp đặt cốt thép, đưa cốt thép vào cho đến khi hết chiều sâu của lỗ là được. Định mức hóa chất cụ thể từng loại keo Bảng định mức hóa chất cấy thép fishcher trong thi công khoan cấy thép TTđường kính thépđường kính lỗ khoanchiều sâu khoanthể tích hóa chấtsố lượng cây/tuýp1101410010.636.92121612014.826.43141814019.719.84162016025.315.45182218031.712.36202520049.57.97222822072.65.48253025075.65.292832280135.82.9Bảng định mức hóa chất cấy thép hilti trong thi công khoan cấy thép TTđường kính thépđường kính lỗ khoanchiều sâu khoanthể tích hóa chất1610604.6082812807.683101410011.524121612016.1285142814021.5046162016027.6487182218034.56820252005492230220109.824102533250139,2112836280172.032123240320221.184133644360276.48144048400337.92154351430388.032Bảng định mức hóa chất cấy thép ramset epcon G5 trong thi công khoan cấy thép TTđường kính thépđường kính lỗ khoanchiều sâu khoanthể tích hóa chấtsố lượng cây/tuýp1101410011.332562121612015.865403141814021.187304162016027.198235182218034.096186202520053.213127222822078.04688253025081.298792832280144.0694