Trong cuộc sống hằng ngày hay một số tình huống bạn thường bắt gặp "Create". Vậy "Create" là gì, những cấu trúc thương gặp và cách dùng "Create" trong tiếng anh như thế nào? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời nhé!
- "Create" là một động từ có nghĩa tiếng việt là tạo nên, tạo ra, sáng tạo, tạo thành
- "Create" gần giống với “make”, tuy nhiên “make” được sử dụng phổ biến hơn trong cuộc sống, còn "Create" thì mang ý nghĩa chuyên sâu, lớn hơn.
"Create" là gì?
"Create" được sử dụng phổ biến với các dạng cấu trúc sau:
1. Cấu trúc "Create" + somebody + something
- Sử dụng cấu trúc "Create" + somebody + something để thể hiện ý nghĩa tạo cho ai đó một điều gì đó:
create + somebody + something
Ví dụ:
2. Cấu trúc "Create" + something + for + someone
- Cấu trúc "Create" + something + for + someone được sử dụng khi tạo ra một thứ gì đó cho một hoặc nhiều người:
create + something + for + someone
Ví dụ:
3. Cấu trúc "Create" + somebody + a second time
- "Create" + somebody + a second time dùng để biểu đạt hàm ý tạo ra ai đó lần thứ hai hay tạo ra một cái gì đó mới cho người nào đó, nhấn mạnh sự hình thành của việc đó:
create + somebody + a second time
Ví dụ:
Các dạng cấu trúc "Create" thường gặp
- "Create" được dùng để làm cho một điều gì đó tồn tại và chưa từng xuất hiện trước đó hay sử dụng trong trường hợp muốn tạo một điều gì đó mới, nhấn mạnh sự hình thành và nguồn gốc của việc tạo ra đó.
- Ngoài ra, "Create" còn được dùng để tạo nên sự khuấy động, gây xôn xao hoặc làm mọi người ngạc nhiên với điều gì đó khác thường.
Chủ ngữ
Hiện tại
Qúa khứ
I
create
created
He/She/It
creates
created
You/We/They
create
created
Một số ví dụ về "Create" trong tiếng anh
Ví dụ:
Các cụm từ thông dụng với "Create"
create index: Tạo chỉ mục
create phonebook: Tạo danh bạ
create a program: Tạo chương trình
create directory: Tạo thư mục
create envelope: Tạo phong bì
create name: Tạo tên
create style: Tạo kiểu
create a list: Tạo danh sách
create an app: Tạo ứng dụng
create a problem: Tạo ra một vấn đề
create an image: Tạo một hình ảnh
creating a stir: Tạo ra một sự khuấy động
create brands: Tạo thương hiệu
create a shirt: Tạo một chiếc áo sơ mi
Qua bài viết trên, Studytienganh hy vọng rằng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của "Create" bao gồm định nghĩa, cấu trúc, cách dùng cũng như sau "Create" là gì? Nếu bài viết này bổ ích thì bạn hãy chia sẻ cho bạn bè mình cùng học nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng anh!
Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/create-la-gi-a69975.html