Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng nhất!

Từ vựng tiếng Anh về môn học

Từ vựng tiếng Anh về môn học

I. Từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng

Đầu tiên, hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng mà chúng ta thường xuyên gặp trong quá trình học cấp 1, cấp 2, cấp 3 và khi lên đại học nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về 15 môn học chung

Từ vựng tiếng Anh về 15 môn học chung
Từ vựng tiếng Anh về 15 môn học chung
Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học Cách đọc Ý nghĩa

2. Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên Cách đọc Ý nghĩa

3. Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội

Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội
Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội Cách đọc Ý nghĩa

4. Từ vựng tiếng Anh về môn học thể chất

Từ vựng tiếng Anh về môn học thể chất
Từ vựng tiếng Anh về môn học thể chất
Từ vựng tiếng Anh về môn học thể thao Cách đọc Ý nghĩa

II. Tổng hợp tên môn học Đại học bằng tiếng Anh

Vậy ở trên đại học có những môn học giống hay khác chương trình học ở cấp 1, cấp 2 và cấp 3? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay bảng từ vựng tiếng Anh về môn học ở trường trình đại học ngay bảng dưới đây nhé!

Tổng hợp tên môn học Đại học bằng tiếng Anh
Tổng hợp tên môn học Đại học bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học Cách đọc Ý nghĩa

III. Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh.

Vậy khi mình muốn hỏi bạn bè môn học yêu thích của họ là gì, hay đơn giản là những tình huống có thể xảy ra trong lớp học, bạn sẽ giao tiếp như thế nào? Dưới đây PREP sẽ đưa ra một số gợi ý cho bạn về những Đoạn hội thoại thường gặp khi nói về các môn học nhé!

Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh.
Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh.
Đoạn hội thoại tiếng Anh Dịch nghĩa

A: Hey, what's your favorite subject?

B: I really enjoy Biology. How about you?

A: I'm into History. Biology is interesting too, though.

A: Này, môn học yêu thích của bạn là gì?

B: Tôi thực sự thích môn Sinh học. Còn bạn thì sao?

A: Tôi thích Lịch sử. Tuy nhiên, Sinh học cũng rất thú vị.

A: Which subject do you dislike the most?

B: Ugh, Math. It's just not my thing. What about you?

A: I'm not a big fan of Music

A: Môn học nào bạn ghét nhất?

B: Ờ, Toán. Đó không phải là môn học yêu thích của tôi. Còn bạn thì sao?

A: Tôi rất thích môn Âm nhạc.

A: What's your timetable like today?

B: I have English in the morning, then a break, followed by Chemistry and Music.

A: Nice. I start with Math, then History, and finish with Physical Education.

A: Hôm nay bạn có những môn gì đó?

B: Buổi sáng tôi học tiếng Anh, sau đó nghỉ giải lao, sau đó là môn Hóa và Âm nhạc.

Đ: Tuyệt vời. Tôi học môn Toán trước, sau đó là Lịch sử và Thể dục là môn cuối cùng.

A: Hey, I won't be able to come to school today. Can I borrow your notebook to catch up on the notes?

B: Of course, no problem. Are you feeling alright?

A: Yeah, just a little sick. Thanks a lot!

A: Này, hôm nay tôi không thể đến trường được. Tôi có thể mượn vở ghi của bạn để ghi lại bài được không?

B: Tất nhiên là được. Bạn cảm thấy ổn hơn chưa?

A: Ừ, chỉ hơi mệt một chút thôi. Cảm ơn rất nhiều!

A: Excuse me, Ms. Johnson. I'm having trouble with this math problem.

B: Sure, I'd be happy to help. Let's take a look at it together.

A: Thank you, I appreciate it.

A: Cô Johnson có thể giúp con bài toán này được không ạ?

B: Chắc chắn rồi, cô rất sẵn lòng giúp đỡ. Chúng ta hãy cùng xem bài toán có vấn đề gì nhé!

A: Dạ vâng, con cảm ơn cô ạ.

IV. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học

Để có thể nắm chắc phần kiến thức về từ vựng tiếng Anh về môn học trên đây, PREP đã chia sẻ một số bài tập thực hành kèm đáp án. Các bạn hãy chăm chỉ làm nhé!

Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học

Bài tập:

Bài tập 1: Nối định nghĩa với các từ vựng tiếng Anh về môn học:

Từ vựng tiếng Anh về môn học Định nghĩa
  1. Physics

Bài tập 2: Điền tên các môn học phù hợp vào các ô trống dưới đây:

  1. ______ is the systematic study of numbers, quantities, shapes, and patterns.
  2. ______ refers to written or spoken works of artistic expression, including novels, poems, plays, essays, and other forms of creative writing.
  3. ______ is the scientific study of the fundamental principles that govern the behavior of matter, energy, space, and time
  4. ______ is the study of past events, actions, and experiences of humanity. It involves researching and analyzing historical records.
  5. ______ is the study of the Earth's physical features, climate, ecosystems.

Đáp án:

Bài tập 1:

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B ; 5 - M; 6 - I; 7 - L; 8 - F; 9 - K; 10 - E

Bài tập 2:

  1. Mathematics
  2. Literature
  3. Physics
  4. History
  5. Geography

Hy vọng kiến thức từ vựng tiếng Anh về môn học mà PREP cung cấp đã giúp các bạn hiểu rõ hơn tên các môn học trong tiếng Anh. Hãy thường xuyên ghé thăm Blog tiếng Anh của PREP để cập nhật kiến thức tiếng Anh hay nhất, mới nhất nhé! Chúc Preppies chinh phục tiếng Anh thành công!

Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/ban-tu-nhien-tieng-anh-la-gi-a65435.html