Động từ To Be là gì? Cách dùng động từ To Be với từng thì tiếng Anh

dong-tu-to-be.jpg
Động từ to be là gì? Hướng dẫn sử dụng trong tiếng Anh!

I. Động từ To Be là gì?

Động từ To Be gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng.

Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các dạng biến thể khác nhau tùy vào chủ ngữ và thì ở trong câu. Ví dụ:

Động từ To Be là gì?

II. Các biến thể của động từ To Be

Các biến thể của động từ To Be sẽ khác nhau và bạn phải chia dựa theo ngôi và thì của câu. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:

Các biến thể của động từ tobe
Các biến thể của động từ To Be

Các thì

Chủ ngữ

To Be

Ví dụ

Dạng nguyên thể

Tất cả chủ ngữ

be

This game may be easy. (Có thể trò chơi này khá dễ dàng.)

Thì hiện tại đơn

I

am

I am smart. (Tôi thông minh.)

He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được

is

She is beautiful. (Cô ấy rất xinh đẹp.)

You/We/They/Danh từ số nhiều

are

We are united. (Chúng ta đoàn kết.)

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

I was in the cinema yesterday. (Tôi đã ở rạp chiếu phim hôm qua.)

You/We/They

were

You were here. (Bạn đã từng ở đây.)

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

I will be strong. (Tôi sẽ trở nên mạnh mẽ.)

Dạng tiếp diễn

Tất cả chủ ngữ

being

He is being unusual. (Anh ấy đang cư xử bất thường.)

Dạng hoàn thành

Tất cả chủ ngữ

been

I have been a teacher for 5 years. (Tôi đã làm nghề giáo viên được 5 năm.)

1. Dạng nguyên thể

Đối với dạng nguyên thể, thông thường là phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu khi động từ To Be phải chia ở dạng nguyên thể. Sau động từ khuyết thiếu (can, could, may, might,…) động từ bắt buộc phải chia ở dạng nguyên thể. Ví dụ:

Dạng nguyên thể
Dạng nguyên thể

2. Động từ To Be ở thì hiện tại đơn

Công thức với động từ To Be ở thì hiện tại đơn như sau:

Động từ To Be ở thì hiện tại đơn
Động từ To Be ở thì hiện tại đơn

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + am/is/are + C

He is a student. (Anh ấy là học sinh.)

Phủ định

S + am/is/are + not + C

He is not a student. (Anh ấy không phải là học sinh.)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + C…?

  • S + am/is/are + C

What/Why/How… + am/is/are + S + C…?

  • S + am/is/are + C

Is he a student? (Anh ấy có phải là học sinh không?) Yes, he is. (Đúng rồi.)

Chia động từ To Be:

3. Động từ To Be ở thì quá khứ đơn

Động từ To Be ở thì quá khứ đơn
Động từ To Be ở thì quá khứ đơn

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + was/were +C

She was here yesterday. (Cô ấy đã ở đây hôm qua.)

Phủ định

S + was/were + not +C

She was not here yesterday. (Cô ấy đã không ở đây hôm qua.)

Nghi vấn

Was/Were + S +…?

  • S + was/were

What/Why/How… + was/were + S +…?

  • S + was/were

Was she here yesterday? (Có phải cô ấy đã ở đây hôm qua?) Yes, she was. (Đúng rồi.)

Why was Jennie here? (Tại sao Jennie lại ở đây?) She bought a new dress. (Cô ấy đã mua một chiếc váy mới.)

Chia động từ To Be:

4. Động từ To Be ở thì tương lai đơn

Động từ To Be ở thì tương lai đơn
Động từ To Be ở thì tương lai đơn

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + will be + C

He will be at home tomorrow. (Anh ấy sẽ ở nhà vào ngày mai.)

Phủ định

S + will + not + be + C

He will not be at home tomorrow.

(Anh ấy sẽ không ở nhà vào ngày mai.)

Nghi vấn

Will + S + be + C?

  • S + be + C

What/Why/How… + will + S + be…?

  • S + be + C

Will he be at home tomorrow? (Anh ấy có ở nhà vào ngày mai không?)

  • Yes, we will. (Có, anh ấy ở nhà.)

When you will be Urri university? (Khi nào bạn có mặt ở đại học Uri?)

  • Tomorrow. (Ngày mai.)

Chia động từ to be: Với thì tương lai đơn, động từ To Be ở dạng nguyên thể và được kết hợp với “Will” như cấu trúc ở bảng trên.

5. Động từ To Be ở dạng tiếp diễn

Động từ To Be ở dạng tiếp diễn
Động từ To Be ở dạng tiếp diễn

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + is/are/am + being + C

You are being stupid. (Cậu đang làm điều ngốc nghếch đấy.)

Phủ định

S + is/are/am + not + being + C

You are not being stupid. (Cậu không làm điều gì ngốc nghếch cả.)

Nghi vấn

Is/are/am + S + being…?

  • S + am/is/are

What/Why/How… + is/are/am + S + being…?

  • S + am/is/are

Is she being honest? (Cô ấy có đang nói thật không?)

  • No, she isn’t. (Không, cô ấy không.)

What is she being so secretive about? (Cô ấy đang giữ bí mật về điều gì vậy?)

  • She is keeping a lot of money. (Cô ấy đang giữ rất nhiều tiền.)

Chia động từ To Be: Ở thì này động từ To Be được chia ở dạng Being đi kèm với is/are/am. Sử dụng is, are hay am tùy thuộc vào chủ ngữ như cách chia ở thì hiện tại đơn.

6. Động từ To Be ở dạng hoàn thành

Động từ To Be ở dạng hoàn thành
Động từ To Be ở dạng hoàn thành

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + has/have been + C

Jack has been at bus stop for 30 minutes. (Jack đã ở bến xe buýt được 30 phút.)

Phủ định

S + has/have + not + been + C

John has not been at bus stop for 30 minutes. (John không ở bến xe buýt được 30 phút rồi.)

Nghi vấn

Has/have + S + been…?

  • S + has/have

What/Why/How… + has/have + S + been…?

  • S + has/have
  • Has Jennie been at bus stop for 30 minutes. (Có phải Jennie đã ở bến xe buýt được 30 phút rồi không?) Yes, she has. (Đúng rồi.)
  • Why have you been here? (Tại sao bạn lại ở đây?) I have waited my friend. (Tôi đứng đợi bạn của tôi.)

Chia động từ To Be:

7. Động từ To Be ở dạng bị động

Động từ To Be ở dạng bị động
Động từ To Be ở dạng bị động

Dạng câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + To Be + V(PII) + O

The house is cleaned by my mother. (Ngôi nhà được mẹ tôi dọn dẹp.)

Phủ định

S + To Be + not + V(PII) + O

The house is not cleaned by my mother. (Ngôi nhà không được mẹ tôi dọn dẹp.)

Nghi vấn

To Be + S + V(PII)…?

  • S + tobe

What/Why/How… + To Be+ S + V(PII)…?

  • S + tobe
  • Is the house cleaned by my mother? (Có phải ngôi nhà đã được mẹ tôi dọn dẹp không?) Yes, it is. (Đúng vậy.)
  • Why is the phone broken? (Tại sao chiếc điện thoại lại bị hỏng rồi?) It is broken because it felt out my bag. (Nó bị hỏng bởi vì nó rơi ra khỏi túi của tôi.)

Chia động từ To Be: Ở dạng này, ta dựa vào chủ ngữ và thì của câu để chia động từ To Be phù hợp.

VD:

III. Vị trí của động từ To Be trong câu & cách sử dụng động từ To Be

Cùng PREP tìm hiểu vị trí của động từ To Be trong câu & cách sử dụng động từ To Be dưới đây nhé!

Vị trí của động từ To Be trong câu & cách sử dụng động từ To Be
Vị trí của động từ To Be trong câu & cách sử dụng động từ To Be

Vị trí của động từ To Be

Cấu trúc

Ví dụ

Đứng trước danh từ

S + To Be + N

My father is a teacher. (Bố tôi là giáo viên.)

Đứng trước tính từ

S + To Be + Adj

She is beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ

S + To Be + Prepositional phrase

The pencil is on my desk. (Bút chì ở trên bàn của tôi.)

Đứng trước động từ

  • S + To Be + V-ing (trong thì hiện tại tiếp diễn)
  • S + To Be + V-ed (trong câu bị động)
  • My mother is cleaning the house. (Mẹ tôi đang dọn dẹp nhà cửa.)
  • I am given a candy. (Tôi được cho một viên kẹo.)

IV. Cách dùng nâng cao của động từ To Be

Cùng PREP tìm hiểu cách dùng nâng cao của động từ tobe dưới đây bạn nhé!

1. Động từ To Be trong cấu trúc To Be + of + noun

Dùng để chỉ tính chất, tình cảm của một đối tượng nào đó. Ví dụ:

Động từ To Be trong cấu trúc to be of noun
Động từ To Be trong cấu trúc To Be + of + noun

2. Động từ To Be trong cấu trúc To Be + to + V

Để thể hiện lời chỉ dẫn, câu mệnh lệnh, dự định được sắp đặt. Ví dụ:

dong-tu-to-be-trong-cau-truc-to-be-to-v.jpg
Động từ To Be trong cấu trúc To Be + to + V

3. Động từ To Be dùng trong cấu trúc be about + to do something

Dùng để diễn tả một ý định hay dự định nào đó. Ví dụ:

Động từ To Be dùng trong cấu trúc be about + to do something
Động từ To Be dùng trong cấu trúc be about + to do something

V. Bài tập với động từ To Be

Sau đây là bài tập với động từ To Be để bạn luyện tập nhé. PREP khuyên bạn sau khi đã đọc xong lý thuyết nên dành thời gian làm bài tập luôn sẽ nhớ lâu hơn rất nhiều đó.

1. Bài tập

Bài 1: Cho động từ To Be theo dạng thích hợp

  1. It _____cold today.
  2. She _____ an engineer.
  3. They _____so kind yesterday.
  4. He _____12 years old 2 years ago.
  5. Everything will _____better soon. Don’t worry!
  6. I _____ very tired now
  7. We _____.studying English for 6 years.
  8. That patient _____ treated by a good doctor.
  9. The dog _____ taken care of by him since 2016.
  10. Education ___ important.

Bài 2: Mỗi câu đang thiếu 1 động từ To Be để câu trở nên hoàn chỉnh, hãy điền động từ To Be để câu hoàn chỉnh nhé:

  1. He my good friend (is).
  2. It generous of you to give me this pen (was).
  3. It a good opportunity for us to discuss this issue (is).
  4. Her grandparents 70 years old when she born (were/was).
  5. It will completed the next day (be).
  6. The television next to the book (is).
  7. We taken by Mr.Tom by car (were).
  8. His house on Milsom street (is).
  9. I a student (am)
  10. She washing her hands at the moment. (is)

2. Đáp án

Bài tập 1

Bài tập 2

  1. is
  2. is
  3. were
  4. was
  5. Be
  6. am
  7. have been
  8. is
  9. has been
  10. is
  1. He is my good friend.
  2. It was generous of you to give me this pen.
  3. It is a good opportunity for us to discuss this issue.
  4. Her grandparents were 70 years old when she was born.
  5. It will be completed the next day
  6. The television is next to the book.
  7. We were taken by Mr.Tom by car.
  8. His house is on Milsom Street.
  9. I am a student.
  10. She is washing her hands at the moment.

Vậy là PREP đã cung cấp những kiến thức rất chi tiết để bạn nắm rõ về cấu trúc động từ To Be từ cơ bản đến nâng cao. Hãy đọc thật kỹ lý thuyết cùng với việc làm bài tập vận dụng để nắm thật chắc kiến thức này nhé.

PREP hy vọng được đồng hành cùng các bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh cũng như các kỳ thi như IELTS, TOEIC.

Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/is-are-la-gi-a63494.html