Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Phương thức 3, 4: Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL, ĐGTD

2. . Đối tượng tuyển sinh

4. Phạm vi tuyển sinh

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD)

6. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU 1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00A01 390 2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00A01 240 3 7480201 Công nghệ thông tin A00A01 600 4 7480101 Khoa học máy tính (Định hướng Khoa học dữ liệu) A00A01 140 5 7480202 An toàn thông tin A00A01 280 6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00A01D01 240 7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00A01D01 140 8 7320101 Báo chí A00A01D01 80 9 7340101 Quản trị kinh doanh A00A01D01 230 10 7340122 Thương mại điện tử A00A01D01 150 11 7340115 Marketing A00A01D01 220 12 7340301 Kế toán A00A01D01 120 13 7340208 Công nghệ Tài chính A00A01D01 130 14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00A01 80 15 7480101 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) A00A01 100 16 7480201_UDU Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) A00A01 280

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Kỹ thuật điện tử viễn thông

25,65

25,60

25,68

25.75

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25,35

25,10

25,01

25.46

3

Công nghệ thông tin

26,90

27,25

26,59

26.40

4

An toàn thông tin

26,55

26,70

26,04

25.85

5

Công nghệ đa phương tiện

26,35

26,45

25,89

25.75

6

Truyền thông đa phương tiện

26,55

26,20

26,33

25.94

7

Quản trị kinh doanh

25,90

25,55

25,15

25.17

8

Marketing

26,45

26,10

25,80

25.85

9

Kế toán

25,75

25,35

25,05

25.29

10

Thương mại điện tử

26,50

26,35

26,20

26.09

11

Công nghệ tài chính

25,90

25,85

25,35

25.61

12

Khoa học máy tính

26,90

26,55

26.31

13

Báo chí

24,40

25,36

25.29

14

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

25,40

26.08

15 Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

25,38

25.43

16 Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

24.87

17 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

25.59

18 Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

25.15

19 Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

24.97

20 Công nghệ thông tin Việt - Nhật

24.25

21 Kế toán - Chất lượng cao

22,50

22 Marketing - Chất lượng cao

24.25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)
Thư viện trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/buu-chinh-vien-thong-o-dau-a60087.html