Hết Hàng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Hết hàng ” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm nhất là những bạn đam mê với Shopping và từ vựng đó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ “hết hàng” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “hết hàng” trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!

hết hàng tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Hết Hàng trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh cụm từ “hết hàng” được biết với các từ như Sold out, out of stock, run out

Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng anh, tiếng việt, cụm từ

hết hàng tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

1. Sold out: means When a shop is sold out of something, there is no more of that thing left to buy in it or If a supply of something sells out, there is no more of that thing to buy: ( Khi một cửa hàng hết hàng một cái gì đoa, nghĩa là không còn cái gì để mua trong đó nữa)

Là một động từ trong câu tiếng anh

Có cách phát âm là : /səʊld aʊt/

Ví dụ:

2. Out of stock: it means a situation in which a company or shop has no more of a particular item available. Or products that are out of stock are not available to buy in a store because they have all been sold

Khi một mặt hàng được cho là out of stock thì có nghĩa là mặt hàng đó hiện đã hết hàng, không còn hàng trong kho dựu trữ, hoặc không còn hàng ở những kho khác để vận chuyển.

-Là một cụm danh từ trong câu

-Có cách phát âm là : /aʊt əv stɒk/

Ví dụ:

hết hàng tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video, file luyện nói nhé.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Items: Những hàng hóa

Online platform: Trang mua sắm trực tuyến

In of stock : Hàng dự trữ trong kho

Vampire shoper: Người mua hàng ban đêm

Retailer: Nhà bán lẻ

Discount : Giảm giá

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “hết hàng” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/het-tieng-anh-la-gi-a57743.html