Để có những ngôi nhà đẹp, những công trình kiến trúc tuyệt vời thì chúng ta đều cần đến bàn tay của những kỹ sư xây dựng. Vậy “Kỹ Sư Xây Dựng” trong tiếng anh là gì? Theo dõi bài viết của study tiếng anh dưới đây để biết về cụm từ này nhé!
Trong tiếng anh, Kỹ Sư Xây Dựng được gọi là “Construction engineer” (Danh từ)
(Hình ảnh các kỹ sư xây dựng)
Kỹ sư xây dựng là những người làm trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng, thiết kế liên quan đến kế hoạch, thi công và quản lý các chương trình xây dựng như đường cao tốc, sân bay, cảng biển, đường sắt, đường hầm, tòa nhà hay cao ốc, công trình kiến trúc….
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể gọi tên chung cho các kỹ sư xây dựng như: Constructor, Engineer, Builder……..
Ở phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số thông tin chi tiết về từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của “Construction engineer” - Kỹ Sư Xây Dựng.
Phát âm: Construction engineer: / kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər /
Nghĩa tiếng anh: Construction engineer is a person trained in the profession of planning and managing the construction of buildings, bridges, ….
Nghĩa tiếng việt: Kỹ sư xây dựng là người được đào tạo về nghiệp vụ lập kế hoạch và quản lý xây dựng các công trình, cầu đường,...
Để các bạn đọc hiểu rõ hơn về cụm từ này, chúng mình có một số ví dụ về cách dùng của “Construction engineer” - Kỹ Sư Xây Dựng sau đây.
(Công việc của các kỹ sư xây dựng)
Construction engineer (N)
Ví dụ:
(Các thiết bị xây dựng)
Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ vựng liên quan đến kỹ thuật xây dựng cũng như những cụm từ liên quan đến Construction engineer - kỹ sư xây dựng trong tiếng anh.
Nghĩa tiếng anh của từ/cụm từ
Nghĩa tiếng việt của từ/cụm từ
construction debris
các mảnh vụn xây dựng
construction delays
trì hoãn xây dựng
construction equipment
thiết bị xây dựng
construction firm
công ty xây dựng
heavy equipment
thiết bị thi công
plants and equipment
xưởng và thiết bị
Owner’s representative
đại diện chủ đầu tư
Consultant
tư vấn
superintending officer
nhân viên giám sát
quality engineer
kỹ sư đảm bảo chất lượng
site engineer
kỹ sư công trình
foreman
cai, tổ trưởng
worker
công nhân
apprentice
người học việc
contractor
nhà thầu
civil engineer
kỹ sư phụ trách các công trình dân dụng có quy mô lớn (đường sá,cầu cống…)
Trên đây là những kiến thức chúng mình chia sẻ về Construction engineer - kỹ sư xây dựng trong tiếng anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn ôn tập và nắm chắc kiến thức từ vựng. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!
Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/ky-su-xay-dung-tieng-anh-la-gi-a41626.html