Kích thước bãi đỗ xe dành cho xe máy và ô tô cập nhật 2023

Có lẽ nhiều người trong chúng ta đều đã biết bãi đỗ xe là gì? Nhưng liệu có bao giờ bạn nghĩ tiêu chuẩn về kích thước bãi đỗ xe là bao nhiêu? Qua bài viết hôm nay. PTH VINA sẽ cho bạn hiểu rõ từng loại kích thước bãi đỗ xe ô tôkích thước bãi đỗ xe máy nhé!

1. Tầm quan trọng của bãi đỗ xe máy

Theo con số thống kê, xe máy vẫn đang là phương tiện di chuyển chính của người dân Việt Nam. Tỷ lệ xe máy đang chiếm 85% tổng số phương tiện đang lưu hành, trung bình cứ 2 người dân lại có 1 xe máy và lượng xe máy không ngừng gia tăng trong những năm gần đây.

Tình trạng thiếu chỗ để xe của cư dân, người làm việc tại các tòa nhà cao tầng như chung cư, văn phòng ngày càng trở nên nghiêm trọng. Hiện nay, do thiếu chỗ để xe nên các ban quản lý các tòa nhà đang phải sắp xếp để xe cho cư dân trong khuôn viên hay đường nội khu, việc này không chỉ làm mất mỹ quan khu đô thị, gây cản trở giao thông mà còn tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn cho phương tiện.

Không những thế tình trạng thiếu bãi đỗ xe máy còn phát sinh một hệ lụy đó là việc hình thành nên nhiều bãi đỗ xe trái phép gây khó khăn cho công tác quản lý, giữ gìn trật tự. Chính vì vậy việc xây dựng và hình thành các bãi đỗ xe máy tại các đô thị hiện này là nhu cầu cấp bách không kém gì các bãi đỗ xe ô tô.

2. Kích thước các loại xe máy phổ biến

Dưới đây là một số kích thước xe máy của một số dòng xe phổ biến như Honda, Yamaha, Suzuki,…

2.1 Kích thước xe máy hãng Honda

Tên xe Chiều dài (mm) Chiều rộng(mm) Chiều cao(mm) Trọng lượng (kg) Wave Alpha 100cc 1.908 699 1.070 98 Blade 110cc 1.920 702 1.075 98 Future 125cc 1.932 711 1.092 104 MSX 125cc 1.760 755 1.1010 101,7 SH mode 125cc 1.930 669 1.105 118 Lead 125cc 1.832 680 1.120 113 SH 150cc 2.034 740 1.152 134 Super Dream 110cc 1.915 696 1.052 99 Vision 110cc 1.863 686 1.088 99 Air Blade 125cc 1.901 687 1.115 113 PCX 125cc 1.931 740 1.109 132 SH 150cc 2.034 740 1.152 134

2.2 Kích thước xe máy của Yamaha

Tên xe Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) Trọng lượng (kg) FZ 150I GP 2.01 720 1.03 129 Nouvo 1.943 705 1.067 113 Exciter 150 GP 1.97 670 1.08 115 Grande 1.820 685 1.145 99 Jupiter FI RC 1.935 680 1.065 104 Acruzo Standard 1.805 685 1.145 99 Sirius phanh đĩa 1.89 665 1.035 96 Sirius FI vành đúc 1.940 715 1.075 99 Acruzo Deluxe 1.805 685 1.145 99 Jupiter Gravita FI 1.935 680 1.065 104 Nozza 1.795 685 1.08 98 Exciter 150 RC 1.970 670 1.080 115 Luvias 1.855 700 1.07 101 FZ 150I 2.010 720 1.030 129

2.2 Kích thước xe máy của Suzuki

Tên xe Chiều dài(mm) Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) Trọng lượng (kg) GD 110 1.9 750 1.05 108 Raider 150 FI 1.96 675 1.28 109 GSX - R150 2.020 700 1.075 131 Impulse 125 FI 1.92 680 1.065 114 Axelo 125cc 1.895 715 1.075 108 GSX - S1000 2.115 795 1.08 209 Address 110 FI 1.845 665 1.095 97 GZ 150 2.25 900 1.16 159 V - STROM 1000 2.285 865 1.410 228 GSX - S150 2.02 745 1.04 130

3. Tiêu chuẩn và quy định và kích thước bãi đỗ xe máy

3.1 Tiêu chuẩn về diện tích chỗ đỗ xe máy

Chỗ đỗ xe cần được kẻ vạch rõ ràng

Các tiêu chuẩn về diện tích bãi đỗ xe máy đối với các công trình xây dựng được quy định như sau:

Đối với các công trình xây dựng sử dụng tầng hầm để xe phải đảm bảo quy định về chiều cao tầng và độ dốc tầng hầm như sau:

Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe máy Kích thước cụ thể 5m 2.3m. 3.5m

Ngoài ra, khi thiết kế bãi đỗ xe máy cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề cháy, nổ trong các bãi đỗ xe bởi lượng xăng dầu khi sắp xếp nhiều xe máy là rất lớn. Các đầu tư cần trang bị các hệ thống, phòng cháy chữa cháy và kiểm tra thường xuyên để sẵn sàng sử dụng khi có sự cố xảy ra.

3.2 Quy định về đỗ xe máy

Theo quy định của bộ xây dựng tại QCVN 07/2010 về chỗ đỗ xekhu vực đỗ xe, bãi đỗ xe cần có hướng thiết kế hợp lý để đáp ứng nhu cầu của tất cả các phương tiện và đảm bảo an toàn và thuận tiện cho nhân viên. Trong khu vực dân sự, khu dân cư cần có đủ đất để bố trí chỗ đậu xe. Trong các khu công nghiệp, cần bố trí bãi đỗ xe để vận chuyển hàng hóa gần chợ, trạm hàng hóa, trung tâm thương mại và các trung tâm khác yêu cầu vận chuyển hàng hóa nặng.

Không bao giờ đặt xe trên hành lang, lối đi hoặc chướng ngại vật trước cửa. Nguồn nhiệt và hệ thống điện trong bãi đậu xe phải được quản lý chặt chẽ và không được nấu nướng, thắp hương, thờ cúng, hút thuốc hoặc sử dụng các nguồn nhiệt có thể gây ra hỏa hoạn trong khu vực.

Đặc biệt khi thiết kế bãi đỗ xe máy, chủ bãi đỗ xe, căn hộ và nhà đầu tư doanh nghiệp, họ cần được trang bị hệ thống và thiết bị chữa cháy và chữa cháy và tiến hành kiểm tra thường xuyên trong trường hợp cần thiết.

3.3 Kích thước chỗ đỗ xe trong bãi đỗ xe máy

Để đảm bảo cho việc lấy xe, cũng như quay đầu xe một cách dễ dàng và thuận tiện nhất quy định kích thước bãi đỗ xe máy tối thiểu phải đạt chuẩn:

4. Kích thước ô tô tiêu chuẩn

Minh họa kích thước thước ô tô

5. Các tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô

Các tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô

5.1 Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe thông dụng

Bãi đỗ xe ô tô thông dụng
Bãi đỗ xe ô tô thông dụng

Diễn giải các ký hiệu kích thước chỗ đỗ xe ô tô:

- L : chiều dài chỗ đỗ xe ô tô: từ 4.75m đến 5.5m

- M : chiều rộng chỗ đậu xe ô tô; chiều rộng chỗ đỗ xe được quy định như sau:

- N : chiều rộng lối đi ôtô :

- P : chiều rộng tiêu chuẩn bãi đậu xe : từ 15.5m đến 20.1m

Kích thước bãi đỗ xe ô tô Kích thước cụ thể Chiều dài bãi đậu xe L Chiều rộng bãi đỗ xe M chia theo từng loại Chiều rộng của lối đi ô tô N Chiều rộng tiêu chuẩn P của bãi đậu xe là

5.2 Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô chéo góc 45 độ

Tiêu chuẩn

Vị trí A B C D E F Trong nhà 3.0 4.6 2.3 3.26 5.0 2.8 Ngoài trời 3.39 5.50 2.40 3.89 5.50 2.8 - 3.0

5.3 Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô song song

Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô song song
Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô song song

Tiêu chuẩn

Vị trí A B C Trong nhà 5.80 4.60 2.20 - 2.30 Ngoài trời 6.10 - 6.70 5.50 2.40

5.4 Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô tự động cao tầng

Bãi đỗ xe ô tô tự động cao tầng cho 2 hoặc 4 xe có thể di chuyển từng xe

kích thước bãi đỗ xe ô tô tự động cao tầng

Bãi đỗ xe ô tô tự động cao tầng cho 2 hoặc 4 xe thiết kế ngầm dưới mặt đất

Bãi đỗ xe ô tô tự động cao tầng 3 hoặc 6 xe thiết kế ngầm dưới mặt đất

6. Cách bố trí bãi đỗ xe ô tô

6.1 Cách bố trí bãi đậu xe thông dụng

Đối với bãi đỗ xe ôtô vuông góc cách bố trí đảm bảo các thông số kích thước sau :

6.2 Cách bố trí chỗ đậu xe rộng với lối đi hẹp

6.3 Cách bố trí bãi đậu xe đấu lưng nhau 45 độ

Ta có các thông số heo cách bố trí bãi đỗ xe ôtô xiên 1 góc 45 độ này như sau:

6.4 Cách bố trí bãi đậu xe chạy xuyên qua 45 độ

Các thông số kích thước theo cách bố trí bãi đỗ xe ôtô xiên 1 góc 45 độ

Trên đây là các quy định về tiêu chuẩn về kích thước bãi đỗ xe ô tô mới nhất và một số phương án bố trí bãi đỗ xe để đạt hiệu quả nhất. Các quy định này hầu hết chỉ áp dụng cho các bãi đỗ xe được xây dựng trên mặt đất, đối với các bãi đỗ xe thông minh hiện nay vẫn chưa có một quy chuẩn nào rõ ràng cho mô hình này.

Liên hệ để nhận ngay ưu đãi SỐC!

? CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VÀ THIẾT BỊ PTH VINA

?️ Địa chỉ: 55/1/11 Cây Keo, Phường Tam Phú, Tp. Thủ đức, Tp. Hồ Chí Minh

☎️ Hotline: 028 3636 0468 (gặp Hoàng)

☎️ Di động: 0962 218 547 (Ms. Hoàng) | 093.696.1586 (Ms. Ni)

Zalo: 0962 218 547 (Ms. Hoàng) | 093.696.1586 (Ms. Ni)

? Website: https://hethonggiuxethongminhpth.com

Link nội dung: https://diendanxaydung.net.vn/rong-xe-may-a38335.html